He felt a sense of relief after he unburdened himself.
Dịch: Anh ấy cảm thấy nhẹ nhõm sau khi giải tỏa gánh nặng cho bản thân.
She decided to unburden her worries by talking to a friend.
Dịch: Cô ấy quyết định giải tỏa lo lắng của mình bằng cách nói chuyện với một người bạn.
Tận dụng các lỗ hổng
Hóa chất kiềm ăn da, thường là natri hydroxide hoặc potassium hydroxide, dùng trong công nghiệp và sản xuất hóa chất.