His actions caused a significant loss to the company.
Dịch: Hành động của anh ta gây thất thoát đáng kể cho công ty.
The manager was accused of causing losses through negligence.
Dịch: Người quản lý bị cáo buộc gây thất thoát do tắc trách.
tham ô
chiếm đoạt
sự thất thoát
thiệt hại
27/09/2025
/læp/
giải phóng, tháo gỡ
Vải có khả năng thấm khí
phi lý
máy khoan cọc nhồi
chi trả các chi phí
trì hoãn, chậm trễ
công trình lịch sử
đối thoại văn học