Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
branch of a trading office
/bræntʃ əv ə ˈtreɪdɪŋ ˈɔfɪs/
Chi nhánh của một văn phòng thương mại
noun
stovetop kettle
/ˈstoʊvˌtɑp ˈkɛtəl/
ấm đun nước trên bếp
noun
Political scandal
/pəˈlɪtɪkəl ˈskændəl/
Vụ bê bối chính trị
noun
cassava root
/kəˈsæv.ə/
củ sắn
noun
leave of absence
/liːv əv ˈæbsəns/
sự vắng mặt (thường là được phép) trong một khoảng thời gian nhất định