She was accepted into the graduate program.
Dịch: Cô ấy đã được chấp nhận vào chương trình sau đại học.
He was accepted into a program for gifted children.
Dịch: Cậu ấy đã được nhận vào một chương trình dành cho trẻ em năng khiếu.
Cơm tấm với sườn heo, da heo và chả lụa Việt Nam
Buổi trình chiếu phim hoặc phần trình bày về một bộ phim trước công chúng hoặc hội nghị.
máy bay ngăn chặn, một loại máy bay quân sự được thiết kế để ngăn chặn và đánh chặn máy bay đối phương.