He maledicted his enemies during the heated debate.
Dịch: Anh ta đã chửi rủa kẻ thù của mình trong cuộc tranh luận nảy lửa.
The villain maledicted the hero as he was defeated.
Dịch: Tên phản diện đã chửi rủa người anh hùng khi hắn bị thất bại.
lời nguyền
xỉ nhục
lời chửi rủa, mang tính chửi rủa
27/09/2025
/læp/
Bộ đôi nhà VinFast
thờ phụng, tôn thờ
tài trợ toàn bộ kinh phí
Vô số điểm mới mẻ
Boeing (tên một công ty sản xuất máy bay của Mỹ)
căng tin
nhà khí tượng học
thiện chí