They felt a shared feeling of hope after the announcement.
Dịch: Họ cảm thấy một cảm xúc chung về hy vọng sau thông báo.
The team experienced a shared feeling of triumph.
Dịch: Đội đã trải qua cảm giác chung của chiến thắng.
cảm xúc chung
cảm giác chung
chia sẻ cảm xúc
18/09/2025
/ˈfɛloʊ ˈtrævələr/
cá dữ
Ngày tưởng niệm
không sợ hãi
lợi nhuận tăng
Ban cho, phú cho
nhu cầu vàng tăng tốc
cỏ ba lá
trụy lạc