Her initial impression of the city was very positive.
Dịch: Ấn tượng ban đầu của cô ấy về thành phố rất tích cực.
First impressions can be misleading.
Dịch: Ấn tượng đầu tiên có thể gây hiểu lầm.
ấn tượng đầu tiên
nhận thức ban đầu
ấn tượng
gây ấn tượng
21/09/2025
/ˈmɛntl skɪlz/
đông đúc, chật ních
trao đổi qua biên giới
Khói thuốc lá
giấy kỹ thuật số
khí hậu Địa Trung Hải
Người hướng ngoại
có bộ ngực đầy đặn
bị tràn ngập rắn và muỗi