She spoke in a low tone to avoid disturbing others.
Dịch: Cô ấy nói bằng giọng trầm để tránh làm phiền người khác.
The instrument produces a low tone at its lowest setting.
Dịch: Dụng cụ phát ra âm trầm khi cài đặt ở mức thấp nhất.
giọng trầm
tông sâu
tông
tông học
03/08/2025
/ˈhɛdˌmɑːstər/
phòng, buồng
Cơ hội ghi bàn
lòng rạch
lợn nái (lợn cái nuôi để sinh sản)
Chào mừng sinh viên mới
ghế câu lạc bộ
nhạc bolero
trí tuệ cảm xúc