He left a testament outlining his final wishes.
Dịch: Ông để lại một di chúc phác thảo những nguyện vọng cuối cùng của mình.
Her testament of faith inspired many.
Dịch: Lời chứng của cô về đức tin đã truyền cảm hứng cho nhiều người.
di chúc
tài sản để lại
người lập di chúc
lập di chúc
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
hướng dẫn ngầm
tỉnh Bạc Liêu
Cánh hoa hồng
kích nổ, làm nổ
dũng cảm, táo bạo
trò chơi khối gỗ
ảo tưởng, ma quái, như hình bóng hoặc ảo ảnh
hệ thần kinh