That song has a memorable tune.
Dịch: Bài hát đó có một giai điệu đáng nhớ.
The band played a lot of songs, but only one had a memorable tune.
Dịch: Ban nhạc đã chơi rất nhiều bài hát, nhưng chỉ có một bài có giai điệu đáng nhớ.
giai điệu dễ nhớ
giai điệu không quên
20/07/2025
/ˈdiː.kən/
Bằng cử nhân tiếng Anh
phản ứng phân hạch hạt nhân
giai đoạn ban đầu
Quy tắc giới tính
khoe khoang
giáo dục thẩm mỹ
quan sát thiên nhiên
hư cấu, tiểu thuyết