The indication of the symptoms was clear.
Dịch: Sự chỉ dẫn của các triệu chứng là rõ ràng.
He gave a nod as an indication that he agreed.
Dịch: Anh ấy gật đầu như một dấu hiệu cho thấy anh ta đồng ý.
dấu hiệu
tín hiệu
chỉ số
chỉ ra
01/08/2025
/trænˈzækʃən rɪˈsiːt/
áo sơ mi dài tay
phòng xử án
múi giờ chiều muộn
rủi ro cho học sinh
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Cao đẳng sư phạm
nhà máy sản xuất
Quý ông và quý bà