The winding-up of the company took several months.
Dịch: Việc thanh lý công ty mất vài tháng.
The court ordered the winding-up of the partnership.
Dịch: Tòa án đã ra lệnh giải thể công ty hợp danh.
hạt bị hỏng hoặc bị thiệt hại trong quá trình thu hoạch hoặc xử lý