She found venting her frustrations helped her feel better.
Dịch: Cô ấy thấy rằng việc bộc lộ sự thất vọng giúp cô cảm thấy tốt hơn.
He spent the evening venting about his job.
Dịch: Anh ấy đã dành cả buổi tối để giải tỏa về công việc của mình.
bộc lộ
giải phóng
lỗ thông khí
28/09/2025
/skrʌb ðə flɔr/
quý đầu tiên
thuế đầu ra
ngược lại, trái ngược
quan điểm
lễ mừng thọ
năm tốt nghiệp
tham gia vào dàn cast
cảnh quan miền Bắc