The government launched a vaccination campaign to combat the outbreak.
Dịch: Chính phủ đã phát động một chiến dịch tiêm chủng để chống lại sự bùng phát.
Many volunteers joined the vaccination campaign to help immunize children.
Dịch: Nhiều tình nguyện viên đã tham gia chiến dịch tiêm chủng để giúp tiêm phòng cho trẻ em.
Chi phí phát sinh thêm, khoản chi phụ ngoài mức dự kiến hoặc ban đầu