The patient fell into unconsciousness after the accident.
Dịch: Bệnh nhân đã rơi vào trạng thái bất tỉnh sau tai nạn.
Unconsciousness can be caused by various medical conditions.
Dịch: Sự mất ý thức có thể do nhiều tình trạng y tế khác nhau gây ra.
trạng thái không cảm giác
trạng thái ngây dại
ý thức
mất ý thức
15/09/2025
/ɪnˈkɜːrɪdʒ ˈlɜːrnɪŋ/
cá ăn thịt
Sáng kiến thân thiện
Đường cao tốc thu phí
cư dân mạng
khả năng chịu áp lực
Bạn có điên không
ăn sạch
Hương thơm nhẹ nhàng, tinh tế