The troublesome child kept interrupting the class.
Dịch: Đứa trẻ gây rắc rối liên tục làm gián đoạn lớp học.
This issue has become increasingly troublesome for the company.
Dịch: Vấn đề này đã trở nên ngày càng khó khăn cho công ty.
phiền phức
gây phiền
rắc rối
gây rắc rối
18/09/2025
/ˈfɛloʊ ˈtrævələr/
bữa ăn tối, bữa ăn nhẹ vào buổi tối
lớp niêm mạc miệng
2 giáo viên đình chỉ
Người phối lại nhạc
lựa chọn đáng giá
bị làm ô nhục
nét gái Thái
bài hát nổi tiếng