He scores frequently in every match.
Dịch: Anh ấy ghi điểm thường xuyên trong mọi trận đấu.
Our team needs to score frequently to win.
Dịch: Đội của chúng ta cần ghi điểm thường xuyên để giành chiến thắng.
ghi điểm thường xuyên
thường xuyên ghi điểm
người ghi điểm thường xuyên
thường xuyên
24/09/2025
/ˈskɒl.ə.ʃɪp ɪɡˈzæm/
xúm lại, tụ tập
quần đảo Hoàng Sa
mức độ bàn tán, tầm cỡ tin đồn
Cái rìu hoặc cái búa, thường được làm bằng đá, dùng trong thời kỳ đồ đá.
Quy trình trồng
tuyên bố ngắn gọn trên mạng xã hội Twitter
biểu tượng ứng dụng
chi tiêu tùy ý