The schedule table shows the times for each class.
Dịch: Bảng lịch trình cho thấy thời gian cho mỗi lớp học.
Please refer to the schedule table for the meeting times.
Dịch: Vui lòng tham khảo bảng lịch trình để biết thời gian họp.
Người có thành kiến, thường là người không chấp nhận hoặc không tôn trọng các ý kiến, niềm tin hoặc cách sống khác.