His sardonic smile made it clear he didn't believe her.
Dịch: Nụ cười mỉa mai của anh ta cho thấy anh không tin cô ấy.
She gave a sardonic laugh when she heard the news.
Dịch: Cô ấy cười mỉa mai khi nghe tin tức.
châm biếm
chế nhạo
sự mỉa mai
một cách mỉa mai
27/09/2025
/læp/
Gương hội tụ
ít calo
di chứng nghiêm trọng
bài đăng phổ biến
buổi biểu diễn thơ hoặc đọc thơ trước công chúng
virus cúm gia cầm
Món ăn hầm trong nước sốt
chưa phải làm dâu ngày nào