After a long day of work, I need a rest period.
Dịch: Sau một ngày làm việc dài, tôi cần một thời gian nghỉ ngơi.
The athletes took a rest period to recover their energy.
Dịch: Các vận động viên đã có một thời gian nghỉ ngơi để phục hồi năng lượng.
nghỉ ngơi
khoảng thời gian
26/09/2025
/ˈsɛlf dɪˈfɛns tɛkˈniks/
chị em gái
bỏ bữa sáng
quy mô kinh tế
Nhà sản xuất ô tô
Kỷ niệm 80 năm
làn hỗn hợp
chính sách bảo mật
không đủ bằng chứng