The country launched a reprisal attack after the border violation.
Dịch: Quốc gia đã phát động một cuộc tấn công trả đũa sau vụ xâm phạm biên giới.
They are planning a reprisal attack.
Dịch: Họ đang lên kế hoạch cho một cuộc tấn công trả đũa.
cuộc tấn công đáp trả
cuộc tấn công trả thù
trả đũa
23/09/2025
/ʌnˈwɪlɪŋnəs/
tập thể nghệ thuật
phù thủy
truy tố trên quy mô lớn
y học thẩm mỹ
thường xuyên
người giao dịch
Xung đột giữa các gia đình
Không hòa đồng, không thích giao tiếp với người khác.