He felt repentant after realizing his mistakes.
Dịch: Anh ấy cảm thấy hối hận sau khi nhận ra những sai lầm của mình.
She gave a repentant apology for her actions.
Dịch: Cô ấy đã xin lỗi một cách hối hận vì hành động của mình.
hối tiếc
ăn năn
sự ăn năn
24/09/2025
/ˈskɒl.ə.ʃɪp ɪɡˈzæm/
Cửa hàng thương hiệu
ứng dụng web
chữ in hoa
ngày
lòng từ bi, sự độ lượng
Cỏ ao
bị hư hại nặng, bị đắm
tai nghe TWS