The topics discussed are related to our current project.
Dịch: Các chủ đề được thảo luận có liên quan đến dự án hiện tại của chúng ta.
She has a related interest in environmental issues.
Dịch: Cô ấy có một sở thích liên quan đến các vấn đề môi trường.
The two studies are related in their findings.
Dịch: Hai nghiên cứu này có liên quan đến những phát hiện của chúng.
món ăn làm từ gạo nát hoặc vụn gạo, thường dùng làm thức ăn nhẹ hoặc món ăn vặt