The company is undergoing a complete rebranding.
Dịch: Công ty đang trải qua một cuộc tái định vị thương hiệu toàn diện.
The rebranding strategy was a success.
Dịch: Chiến lược tái định vị thương hiệu đã thành công.
làm mới thương hiệu
định vị lại thương hiệu
tái định vị thương hiệu
19/09/2025
/ˈsoʊʃəl ˈdɪskɔrs/
Sự không dung nạp thực phẩm
độ tấn công thọc sâu
sự hòa trộn, sự giao thoa
mức độ chưa từng có
sự lựa chọn của khách hàng
Xu hướng mua hàng
giá khởi điểm
sang trọng tại Cannes