I had an omelette sandwich for breakfast.
Dịch: Tôi đã ăn một cái bánh mì trứng cho bữa sáng.
The omelette sandwich is a popular choice at the café.
Dịch: Bánh mì trứng là một lựa chọn phổ biến ở quán cà phê.
bánh mì trứng
bánh mì ăn sáng
trứng chiên
kẹp
27/09/2025
/læp/
cán bộ công chức
lá bạc hà thanh mát
đánh giá doanh nghiệp
đáng kinh ngạc
màn ngước dòng gây sốc
thiết bị phát âm thanh
Danh mục văn hóa
lừa đảo qua internet