They held elaborate obsequies for the late president.
Dịch: Họ đã tổ chức lễ tang hoành tráng cho vị tổng thống quá cố.
The family was grateful for the support during the obsequies.
Dịch: Gia đình cảm ơn sự hỗ trợ trong suốt lễ tang.
nghi thức tang lễ
nghi lễ
lễ tang
thuộc về lễ tang
27/09/2025
/læp/
mí mắt phẳng
Tên được đặt cho một người, thường là tên riêng.
Luật An sinh Xã hội
tổ tiên cách đời của ông bà cố
quảng cáo truyền miệng
mũ nón che nắng
quản lý đáp ứng
đồng hồ kỹ thuật số