We received a natural welcome from our hosts.
Dịch: Chúng tôi nhận được sự chào đón chân thành từ những người chủ nhà.
The new employee felt a natural welcome from the team.
Dịch: Nhân viên mới cảm thấy sự chào đón nồng hậu từ đội ngũ.
Sự chào đón từ đáy lòng
Sự chào đón chân thật
26/09/2025
/ˈsɛlf dɪˈfɛns tɛkˈniks/
cân bằng tốt
vùng trồng bưởi
chăm sóc toàn diện
sự tách rời, sự xa rời
địa điểm tội phạm
quá tẻ nhạt
cốc tráng miệng
người đối mặt với thử thách