His monthly salary is sufficient to cover all his expenses.
Dịch: Lương hàng tháng của anh ấy đủ để trang trải tất cả chi phí.
Employees receive their monthly salary at the end of each month.
Dịch: Nhân viên nhận lương hàng tháng vào cuối mỗi tháng.
lương
tiền lương
thanh toán
trả lương
26/09/2025
/ˈsɛlf dɪˈfɛns tɛkˈniks/
tiền vệ trung tâm
chết người, gây chết người
kẹo fudge (một loại kẹo mềm, thường được làm từ đường, bơ và sữa)
bình đựng sữa
Đơn vị âm thanh
Quy trình an toàn
đội ngũ sáng tạo
giữ chừng mực