The scandal received a lot of media attention.
Dịch: Vụ bê bối đã nhận được nhiều sự chú ý của truyền thông.
The politician's speech attracted media attention.
Dịch: Bài phát biểu của chính trị gia thu hút sự chú ý của báo chí.
phủ sóng truyền thông
sự chú ý của báo chí
truyền thông
đưa tin tức ra truyền thông
14/09/2025
/ˈpɪmpəl/
người lắng nghe đồng cảm
giấy phép lái xe mô tô
Áp đảo đàn anh
Bầu không khí trường học
Ngôi làng tiến sĩ
không phân biệt, bừa bãi
Các đối tác nổi tiếng
chiến lược quân sự