I lost interest in the project after the first month.
Dịch: Tôi đã mất hứng thú với dự án sau tháng đầu tiên.
She lost interest in him when he started talking about politics.
Dịch: Cô ấy mất hứng thú với anh ta khi anh ta bắt đầu nói về chính trị.
mất nhiệt huyết
mất đam mê
trở nên chán
sự thiếu hứng thú
thiếu hứng thú
25/09/2025
/ɪnˈdʒɔɪ.mənt/
gần nhất
tiên nữ
không biết, không nhận thức được
quần ống đứng
Cơ quan điều tra
Tổn thất chung
nhà thầu thành công
cơ chế ngành