The listening apparatus is essential for the hearing impaired.
Dịch: Thiết bị nghe là rất cần thiết cho người khiếm thính.
He uses a listening apparatus to better understand the lecture.
Dịch: Anh ấy sử dụng thiết bị nghe để hiểu bài giảng tốt hơn.
thiết bị nghe
bộ thu âm
người nghe
nghe
29/09/2025
/dʒɑb ˈmɑrkɪt/
Dụng cụ buộc tóc đuôi ngựa
nghêu
người đứng đầu pháp lý
Mã bảo mật
chiếc sofa rộng rãi
muốn ai đó
bảo toàn suất tham dự
quýt chỉ thiên