The company submitted a letter of intent to begin negotiations.
Dịch: Công ty đã gửi thư ý định để bắt đầu đàm phán.
Before signing the contract, they exchanged letters of intent.
Dịch: Trước khi ký hợp đồng, họ đã trao đổi thư ý định.
thư cam kết
bản tuyên bố ý định
ý định
dự định
26/09/2025
/ˈsɛlf dɪˈfɛns tɛkˈniks/
trái cây ngoại nhập
đặt xuống
nhóm kịch nữ
nhẹ, không nặng
người tận tâm
nhạc cụ dây
Khả năng hợp tác
kinh nghiệm làm việc