She felt languid after the long journey.
Dịch: Cô ấy cảm thấy uể oải sau chuyến đi dài.
The languid heat of the afternoon made everyone sleepy.
Dịch: Cái nóng uể oải của buổi chiều khiến mọi người buồn ngủ.
yếu
thờ ơ
sự yếu ớt
yếu ớt, gầy mòn
28/09/2025
/skrʌb ðə flɔr/
người tham gia trực tuyến
hàng hóa bền
Sản phẩm được giảm giá
danh tiếng quốc tế
là bạn tốt
Kiểm soát
khu vực sống lành mạnh
phong tỏa chặt