The speech had an intense impact on the audience.
Dịch: Bài phát biểu có tác động mạnh mẽ đến khán giả.
The economic crisis had an intense impact on small businesses.
Dịch: Cuộc khủng hoảng kinh tế đã có tác động dữ dội đến các doanh nghiệp nhỏ.
ảnh hưởng mạnh mẽ
tác động mạnh
mãnh liệt
tác động
28/09/2025
/skrʌb ðə flɔr/
tương ứng
xương chân
thực tập sinh y khoa
thức ăn kiếm được
Lo lắng và quan tâm
nâng cao chất lượng cuộc sống
Sự nghiệp chưa bao giờ ổn định
sự nổ