The indoctrination of children with religious beliefs.
Dịch: Sự nhồi nhét những đứa trẻ với những tín ngưỡng tôn giáo.
They have been subjected to political indoctrination.
Dịch: Họ đã phải chịu sự nhồi sọ chính trị.
tẩy não
tuyên truyền
truyền bá, nhồi sọ
22/09/2025
/ˈtoʊtəl speɪs/
Ngôn ngữ Việt Nam
Lập kế hoạch bài học
cánh đồng lúa
vấn đề sức khỏe
sôi động, đầy sức sống
vệ sinh thân mật
Người bán thuốc, dược sĩ
xe ben