The marker left an indelible stain on the fabric.
Dịch: Cây bút đánh dấu để lại một vết ố không thể xóa trên vải.
Her speech made an indelible impression on the audience.
Dịch: Bài phát biểu của cô ấy đã tạo ấn tượng không thể quên đối với khán giả.
vĩnh viễn
không thể quên
tính không thể xóa được
một cách không thể xóa được
25/09/2025
/ɪnˈdʒɔɪ.mənt/
Tài sản chung
thí sinh sắc đẹp
Sự nghi ngờ bản thân
thịt gầu
các cung hoàng đạo
người cưỡi xe trượt ván
Bảng hướng dẫn
kiểu kịch bản Hollywood