The project was developed in harmony with the local community.
Dịch: Dự án được phát triển hòa hợp với cộng đồng địa phương.
Her actions are always in harmony with her words.
Dịch: Hành động của cô ấy luôn hòa hợp với lời nói của cô ấy.
thống nhất với
phù hợp với
hòa hợp
18/09/2025
/ˈfɛloʊ ˈtrævələr/
đèn diode
đạt được mục tiêu
Khoa học máy tính
học sinh vị thành niên
Vừa cổ điển vừa sang trọng
sự treo, sự bọc (vải quanh một vật thể)
Hệ điều hành iOS (của Apple)
vitamin