The company is facing an image crisis after the scandal.
Dịch: Công ty đang đối mặt với một cuộc khủng hoảng hình ảnh sau vụ bê bối.
They hired a PR firm to handle the image crisis.
Dịch: Họ đã thuê một công ty PR để xử lý cuộc khủng hoảng hình ảnh.
khủng hoảng danh tiếng
khủng hoảng truyền thông
26/09/2025
/ˈsɛlf dɪˈfɛns tɛkˈniks/
sự trở lại đầy bất ngờ
sinh đôi khác trứng
cuồn cuộn, phồng lên
quà Hermes
khu sinh hoạt chung
kênh liên lạc bí mật
Sự chi trả, sự giải ngân
cây nước (thảo dược có thể dùng làm thực phẩm hoặc thuốc)