She gave a heartfelt apology for her mistakes.
Dịch: Cô ấy đã xin lỗi thành tâm vì những sai lầm của mình.
His heartfelt speech moved everyone in the room.
Dịch: Bài phát biểu chân thành của anh ấy đã chạm đến lòng người trong phòng.
chân thành
thật thà
tính chân thành
cảm thấy
13/09/2025
/ˌrɛkrɪˈeɪʃənəl spɔrts/
Thức uống chiết xuất từ hoa sen.
thận học
Viêm kéo dài
sống với đam mê
giao dịch không rõ
tài khoản người dùng
mộng tưởng của xã hội
cán bộ pháp luật