She stood with her hands clasped in front of her.
Dịch: Cô ấy đứng với hai bàn tay nắm chặt trước mặt.
He prayed with his hands clasped tightly.
Dịch: Anh ấy cầu nguyện với hai bàn tay nắm chặt.
hai bàn tay nối lại
hai bàn tay nắm lại với nhau
sự nắm chặt
nắm chặt
21/09/2025
/ˈmɛntl skɪlz/
chuẩn bị lên chức
rối loạn chức năng
vai nữ chính
Thịt heo xé sợi
Truyện tranh Nhật Bản, thường được xuất bản theo hình thức tập truyện.
Sự tiếp thu nhanh chóng
thế hệ
Liên đoàn bóng đá châu Phi