The park is a popular gathering place for the community.
Dịch: Công viên là nơi tụ họp phổ biến cho cộng đồng.
We chose the café as our gathering place for the event.
Dịch: Chúng tôi đã chọn quán cà phê làm nơi tụ họp cho sự kiện.
nơi họp mặt
khu vực tập trung
cuộc tụ họp
tụ họp
12/09/2025
/wiːk/
dấu hiệu xác thực
kế toán pháp y
ánh sáng tự nhiên
Công việc theo ca
Màn hình OLED
cơ chế bản lề
làng bóng đá Việt Nam
đám/đoàn/lũ người xin tị nạn