The company faced financial ruin after the scandal.
Dịch: Công ty đối mặt với sự phá sản tài chính sau vụ bê bối.
His poor investments led to his financial ruin.
Dịch: Những khoản đầu tư kém cỏi của anh ấy đã dẫn đến sự suy sụp tài chính.
sự phá sản
tình trạng mất khả năng thanh toán
bị phá sản về tài chính
22/09/2025
/ˈtoʊtəl speɪs/
chiếm lấy, nắm bắt
Châu Âu phía Đông
đôi môi đáng hôn
thoát chết trong gang tấc
công thức ngoại hình
sổ tiết kiệm
hờn dỗi, làm bộ mặt buồn
Một trò chơi điện tử thể loại MOBA (Multiplayer Online Battle Arena) rất phổ biến, nơi hai đội chiến đấu với nhau để tiêu diệt căn cứ của đối phương.