The government is concerned about family well-being.
Dịch: Chính phủ quan tâm đến hạnh phúc gia đình.
Policies should promote family well-being.
Dịch: Các chính sách nên thúc đẩy hạnh phúc gia đình.
phúc lợi gia đình
niềm hạnh phúc gia đình
14/09/2025
/ˈpɪmpəl/
môi trường sống
thuyết thần bí
hạ thấp, làm mất phẩm giá
đơn xin học bổng
thịnh vượng, phát triển mạnh mẽ
sự quy cho, sự gán cho
tháo rời
Sự vuốt ve, âu yếm