The teacher extolled the virtues of hard work.
Dịch: Giáo viên đã ca ngợi những đức tính của sự chăm chỉ.
She was extolled for her bravery in the face of danger.
Dịch: Cô ấy đã được tán dương vì sự dũng cảm trước nguy hiểm.
khen ngợi
tán dương
tôn vinh
sự ca ngợi
người ca ngợi
24/09/2025
/ˈskɒl.ə.ʃɪp ɪɡˈzæm/
Giao tiếp doanh nghiệp
bài tập phối hợp cơ thể
giai đoạn khó khăn
khách mời nổi tiếng
người đương nhiệm
sự chăm sóc đầy lòng trắc ẩn
loạt 3
công việc nội trợ