The concert had an exciting atmosphere.
Dịch: Buổi hòa nhạc có một bầu không khí sôi động.
The stadium was filled with an exciting atmosphere as the game began.
Dịch: Sân vận động tràn ngập bầu không khí hào hứng khi trận đấu bắt đầu.
bầu không khí sôi nổi
bầu không khí ly kỳ
hào hứng
gây hào hứng
28/09/2025
/skrʌb ðə flɔr/
phương pháp đánh giá
người nổi tiếng địa phương
Hợp đồng kỳ hạn
nhu cầu quốc tế hóa
cơ quan có trách nhiệm
Tâm lý ngôn ngữ
Người nộp đơn
lương bán thời gian