The music evoked memories of her childhood.
Dịch: Âm nhạc gợi lại những kỷ niệm thời thơ ấu của cô.
His speech evoked a strong emotional response.
Dịch: Bài phát biểu của anh ấy đã gợi lên một phản ứng cảm xúc mạnh mẽ.
khơi dậy
gợi ra
cầu khẩn
13/09/2025
/ˌrɛkrɪˈeɪʃənəl spɔrts/
văn hóa thời trang, phong cách thời thượng
chuột đất
mùa hè nắng như đổ lửa
bảo trì phương tiện
không được phản hồi
gấp tám lần
Nuôi trồng không có đất
có mặt tại