After spinning around, I experienced dizziness.
Dịch: Sau khi quay vòng, tôi cảm thấy chóng mặt.
The medication can cause dizziness as a side effect.
Dịch: Thuốc có thể gây chóng mặt như một tác dụng phụ.
She sat down because the dizziness was overwhelming.
Dịch: Cô ấy ngồi xuống vì cảm giác chóng mặt quá mạnh.
thành tích hoặc bằng cấp xác nhận năng lực hoặc khả năng của một người, thường dùng để chứng minh khả năng trong lĩnh vực nghề nghiệp hoặc học tập