The company is discounting future cash flows to determine the present value.
Dịch: Công ty đang giảm giá các dòng tiền trong tương lai để xác định giá trị hiện tại.
In accounting, discounting is used to find the present worth of a future amount.
Dịch: Trong kế toán, việc giảm giá được sử dụng để tìm giá trị hiện tại của một khoản tiền trong tương lai.
một môn thể thao hoặc hoạt động vận động, trong đó người tham gia thực hiện các động tác nhào lộn và di chuyển tự do qua các chướng ngại vật trong môi trường đô thị.