After losing his job, he became destitute.
Dịch: Sau khi mất việc, anh ấy trở nên nghèo khổ.
The charity helps destitute families in the area.
Dịch: Tổ chức từ thiện giúp đỡ các gia đình nghèo khổ trong khu vực.
nghèo nàn
không có tiền
sự nghèo khổ
người nghèo khổ
20/09/2025
/ˈfɒləʊɪŋ wɪnd/
sự không công bằng
đường trên không
thưởng thức hương vị
thuộc về
mờ nhạt, phai màu
sự hợp nhất, sự tụ họp
đào bới, đào lỗ
Cộng hòa liên bang Brazil