They are deeply in love with each other.
Dịch: Họ yêu nhau say đắm.
She fell deeply in love with him at first sight.
Dịch: Cô ấy yêu anh say đắm ngay từ cái nhìn đầu tiên.
biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng thông qua một từ hoặc cụm từ liên quan, thường là một phần của cái mà nó đại diện.